1 | STN.000111 | Alexander Kurlyandsky & Alexey Kotyonochkin | Hãy đợi đấy!: Bộ truyện tranh nổi tiếng thế giới về cuộc đối đầu lý thú giữa gã sói và chú thỏ thông minh/ Alexander Kurlyandsky ; Alexey Kotyonochkin; Anh Côi dịch. T.4 | Văn hóa Sài Gòn - Thông tin | 2014 |
2 | STN.000112 | Alexander Kurlyandsky & Alexey Kotyonochkin | Hãy đợi đấy!: Bộ truyện tranh nổi tiếng thế giới về cuộc đối đầu lý thú giữa gã sói và chú thỏ thông minh/ Alexander Kurlyandsky ; Alexey Kotyonochkin; Anh Côi dịch. T.4 | Văn hóa Sài Gòn - Thông tin | 2014 |
3 | STN.000113 | Alexander Kurlyandsky & Alexey Kotyonochkin | Hãy đợi đấy!: Bộ truyện tranh nổi tiếng thế giới về cuộc đối đầu lý thú giữa gã sói và chú thỏ thông minh/ Alexander Kurlyandsky ; Alexey Kotyonochkin; Anh Côi dịch. T.4 | Văn hóa Sài Gòn - Thông tin | 2014 |
4 | STN.000114 | Alexander Kurlyandsky & Alexey Kotyonochkin | Hãy đợi đấy!: Bộ truyện tranh nổi tiếng thế giới về cuộc đối đầu lý thú giữa gã sói và chú thỏ thông minh/ Alexander Kurlyandsky ; Alexey Kotyonochkin; Anh Côi dịch. T.4 | Văn hóa Sài Gòn - Thông tin | 2014 |
5 | STN.000115 | Alexander Kurlyandsky & Alexey Kotyonochkin | Hãy đợi đấy!: Bộ truyện tranh nổi tiếng thế giới về cuộc đối đầu lý thú giữa gã sói và chú thỏ thông minh/ Alexander Kurlyandsky ; Alexey Kotyonochkin; Anh Côi dịch. T.4 | Văn hóa Sài Gòn - Thông tin | 2014 |
6 | STN.000116 | Alexander Kurlyandsky & Alexey Kotyonochkin | Hãy đợi đấy!: Bộ truyện tranh nổi tiếng thế giới về cuộc đối đầu lý thú giữa gã sói và chú thỏ thông minh/ Alexander Kurlyandsky ; Alexey Kotyonochkin; Anh Côi dịch. T.5 | Văn hóa Sài Gòn - Thông tin | 2014 |
7 | STN.000117 | Alexander Kurlyandsky & Alexey Kotyonochkin | Hãy đợi đấy!: Bộ truyện tranh nổi tiếng thế giới về cuộc đối đầu lý thú giữa gã sói và chú thỏ thông minh/ Alexander Kurlyandsky ; Alexey Kotyonochkin; Anh Côi dịch. T.5 | Văn hóa Sài Gòn - Thông tin | 2014 |
8 | STN.000118 | Alexander Kurlyandsky & Alexey Kotyonochkin | Hãy đợi đấy!: Bộ truyện tranh nổi tiếng thế giới về cuộc đối đầu lý thú giữa gã sói và chú thỏ thông minh/ Alexander Kurlyandsky ; Alexey Kotyonochkin; Anh Côi dịch. T.5 | Văn hóa Sài Gòn - Thông tin | 2014 |
9 | STN.000119 | Alexander Kurlyandsky & Alexey Kotyonochkin | Hãy đợi đấy!: Bộ truyện tranh nổi tiếng thế giới về cuộc đối đầu lý thú giữa gã sói và chú thỏ thông minh/ Alexander Kurlyandsky ; Alexey Kotyonochkin; Anh Côi dịch. T.5 | Văn hóa Sài Gòn - Thông tin | 2014 |
10 | STN.000120 | Alexander Kurlyandsky & Alexey Kotyonochkin | Hãy đợi đấy!: Bộ truyện tranh nổi tiếng thế giới về cuộc đối đầu lý thú giữa gã sói và chú thỏ thông minh/ Alexander Kurlyandsky ; Alexey Kotyonochkin; Anh Côi dịch. T.5 | Văn hóa Sài Gòn - Thông tin | 2014 |
11 | STN.000121 | K.Kurlianski; A.Khait | Hãy đợi đấy!: Bộ truyện tranh nổi tiếng thế giới về cuộc đối đầu lý thú giữa gã sói và chú thỏ thông minh/ K.Kurlianski; A.Khait; Anh Côi dịch. T.6 | Văn hóa Sài Gòn - Thông tin | 2013 |
12 | STN.000122 | K.Kurlianski; A.Khait | Hãy đợi đấy!: Bộ truyện tranh nổi tiếng thế giới về cuộc đối đầu lý thú giữa gã sói và chú thỏ thông minh/ K.Kurlianski; A.Khait; Anh Côi dịch. T.6 | Văn hóa Sài Gòn - Thông tin | 2013 |
13 | STN.000123 | K.Kurlianski; A.Khait | Hãy đợi đấy!: Bộ truyện tranh nổi tiếng thế giới về cuộc đối đầu lý thú giữa gã sói và chú thỏ thông minh/ K.Kurlianski; A.Khait; Anh Côi dịch. T.6 | Văn hóa Sài Gòn - Thông tin | 2013 |
14 | STN.000124 | K.Kurlianski; A.Khait | Hãy đợi đấy!: Bộ truyện tranh nổi tiếng thế giới về cuộc đối đầu lý thú giữa gã sói và chú thỏ thông minh/ K.Kurlianski; A.Khait; Anh Côi dịch. T.6 | Văn hóa Sài Gòn - Thông tin | 2013 |
15 | STN.000125 | K.Kurlianski; A.Khait | Hãy đợi đấy!: Bộ truyện tranh nổi tiếng thế giới về cuộc đối đầu lý thú giữa gã sói và chú thỏ thông minh/ K.Kurlianski; A.Khait; Anh Côi dịch. T.6 | Văn hóa Sài Gòn - Thông tin | 2013 |
16 | STN.000126 | Vincent Goodwin | Sherlock Holmes: Vụ án cô gái đi xe đạp một mình: Truyện tranh/ Nguyên tác: Arthur Conan Doyle ; Lời: Vincent Goodwin ; Tranh: Ben Dunn ; Phạm Hoa Phượng dịch. T.3 | Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh | 2014 |
17 | STN.000127 | Vincent Goodwin | Sherlock Holmes: Vụ án cô gái đi xe đạp một mình: Truyện tranh/ Nguyên tác: Arthur Conan Doyle ; Lời: Vincent Goodwin ; Tranh: Ben Dunn ; Phạm Hoa Phượng dịch. T.3 | Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh | 2014 |
18 | STN.000128 | Vincent Goodwin | Sherlock Holmes: Vụ án cô gái đi xe đạp một mình: Truyện tranh/ Nguyên tác: Arthur Conan Doyle ; Lời: Vincent Goodwin ; Tranh: Ben Dunn ; Phạm Hoa Phượng dịch. T.3 | Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh | 2014 |
19 | STN.000129 | Vincent Goodwin | Sherlock Holmes: Vụ án cô gái đi xe đạp một mình: Truyện tranh/ Nguyên tác: Arthur Conan Doyle ; Lời: Vincent Goodwin ; Tranh: Ben Dunn ; Phạm Hoa Phượng dịch. T.3 | Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh | 2014 |
20 | STN.000130 | Vincent Goodwin | Sherlock Holmes: Vụ án cô gái đi xe đạp một mình: Truyện tranh/ Nguyên tác: Arthur Conan Doyle ; Lời: Vincent Goodwin ; Tranh: Ben Dunn ; Phạm Hoa Phượng dịch. T.3 | Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh | 2014 |
21 | STN.000131 | Vincent Goodwin | Sherlock Holmes: Biệt Thự Cây Sồi: Truyện tranh/ Nguyên tác: Arthur Conan Doyle ; Lời: Vincent Goodwin ; Tranh: Ben Dunn ; Phạm Hoa Phượng dịch. T.4 | Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh | 2014 |
22 | STN.000132 | Vincent Goodwin | Sherlock Holmes: Biệt Thự Cây Sồi: Truyện tranh/ Nguyên tác: Arthur Conan Doyle ; Lời: Vincent Goodwin ; Tranh: Ben Dunn ; Phạm Hoa Phượng dịch. T.4 | Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh | 2014 |
23 | STN.000133 | Vincent Goodwin | Sherlock Holmes: Biệt Thự Cây Sồi: Truyện tranh/ Nguyên tác: Arthur Conan Doyle ; Lời: Vincent Goodwin ; Tranh: Ben Dunn ; Phạm Hoa Phượng dịch. T.4 | Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh | 2014 |
24 | STN.000134 | Vincent Goodwin | Sherlock Holmes: Biệt Thự Cây Sồi: Truyện tranh/ Nguyên tác: Arthur Conan Doyle ; Lời: Vincent Goodwin ; Tranh: Ben Dunn ; Phạm Hoa Phượng dịch. T.4 | Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh | 2014 |
25 | STN.000135 | Vincent Goodwin | Sherlock Holmes: Biệt Thự Cây Sồi: Truyện tranh/ Nguyên tác: Arthur Conan Doyle ; Lời: Vincent Goodwin ; Tranh: Ben Dunn ; Phạm Hoa Phượng dịch. T.4 | Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh | 2014 |
26 | STN.000136 | Vincent Goodwin | Sherlock Holmes: Dải băng lốm đốm: Truyện tranh/ Nguyên tác: Arthur Conan Doyle ; Lời: Vincent Goodwin ; Tranh: Ben Dunn ; Phạm Hoa Phượng dịch. T.6 | Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh | 2014 |
27 | STN.000137 | Vincent Goodwin | Sherlock Holmes: Dải băng lốm đốm: Truyện tranh/ Nguyên tác: Arthur Conan Doyle ; Lời: Vincent Goodwin ; Tranh: Ben Dunn ; Phạm Hoa Phượng dịch. T.6 | Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh | 2014 |
28 | STN.000138 | Vincent Goodwin | Sherlock Holmes: Dải băng lốm đốm: Truyện tranh/ Nguyên tác: Arthur Conan Doyle ; Lời: Vincent Goodwin ; Tranh: Ben Dunn ; Phạm Hoa Phượng dịch. T.6 | Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh | 2014 |
29 | STN.000139 | Vincent Goodwin | Sherlock Holmes: Dải băng lốm đốm: Truyện tranh/ Nguyên tác: Arthur Conan Doyle ; Lời: Vincent Goodwin ; Tranh: Ben Dunn ; Phạm Hoa Phượng dịch. T.6 | Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh | 2014 |
30 | STN.000140 | Vincent Goodwin | Sherlock Holmes: Dải băng lốm đốm: Truyện tranh/ Nguyên tác: Arthur Conan Doyle ; Lời: Vincent Goodwin ; Tranh: Ben Dunn ; Phạm Hoa Phượng dịch. T.6 | Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh | 2014 |
31 | STN.000141 | Vincent Goodwin | Sherlock Holmes: Vụ án ba sinh viên: Truyện tranh/ Nguyên tác: Arthur Conan Doyle ; Lời: Vincent Goodwin ; Tranh: Ben Dunn ; Phạm Hoa Phượng dịch. T.7 | Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh | 2014 |
32 | STN.000142 | Vincent Goodwin | Sherlock Holmes: Vụ án ba sinh viên: Truyện tranh/ Nguyên tác: Arthur Conan Doyle ; Lời: Vincent Goodwin ; Tranh: Ben Dunn ; Phạm Hoa Phượng dịch. T.7 | Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh | 2014 |
33 | STN.000143 | Vincent Goodwin | Sherlock Holmes: Vụ án ba sinh viên: Truyện tranh/ Nguyên tác: Arthur Conan Doyle ; Lời: Vincent Goodwin ; Tranh: Ben Dunn ; Phạm Hoa Phượng dịch. T.7 | Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh | 2014 |
34 | STN.000144 | Vincent Goodwin | Sherlock Holmes: Vụ án ba sinh viên: Truyện tranh/ Nguyên tác: Arthur Conan Doyle ; Lời: Vincent Goodwin ; Tranh: Ben Dunn ; Phạm Hoa Phượng dịch. T.7 | Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh | 2014 |
35 | STN.000145 | Vincent Goodwin | Sherlock Holmes: Vụ án ba sinh viên: Truyện tranh/ Nguyên tác: Arthur Conan Doyle ; Lời: Vincent Goodwin ; Tranh: Ben Dunn ; Phạm Hoa Phượng dịch. T.7 | Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh | 2014 |
36 | STN.000146 | Hergé | Những cuộc phiêu lưu của Tin Tin: TinTin và những người Picaros/ Hergé; Nguyễn Hữu Thiện | Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh | 2015 |
37 | STN.000147 | Hergé | Những cuộc phiêu lưu của Tin Tin: TinTin và những người Picaros/ Hergé; Nguyễn Hữu Thiện | Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh | 2015 |
38 | STN.000148 | Hergé | Những cuộc phiêu lưu của Tin Tin: TinTin và những người Picaros/ Hergé; Nguyễn Hữu Thiện | Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh | 2015 |
39 | STN.000149 | Hergé | Những cuộc phiêu lưu của Tin Tin: TinTin và những người Picaros/ Hergé; Nguyễn Hữu Thiện | Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh | 2015 |
40 | STN.000150 | Hergé | Những cuộc phiêu lưu của Tin Tin: TinTin và những người Picaros/ Hergé; Nguyễn Hữu Thiện | Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh | 2015 |
41 | STN.000220 | Medina, Sarah | Nét đẹp của tự trọng/ Sarah Medina ; Nguyễn Đăng Khoa dịch | Nxb. Trẻ | 2016 |
42 | STN.000221 | Spilsbury, Louise | Thông minh để an toàn/ Louise Spilsbury ; Nguyễn Đăng Khoa dịch | Nxb. Trẻ | 2016 |
43 | STN.000222 | Spilsbury, Louise | Thông minh để an toàn/ Louise Spilsbury ; Nguyễn Đăng Khoa dịch | Nxb. Trẻ | 2016 |
44 | STN.000223 | Spilsbury, Louise | Kiểm soát sự giận dữ/ Louise Spilsbury ; Nguyễn Đăng Khoa dịch | Nxb. Trẻ | 2018 |
45 | STN.000224 | Lương Nguyễn An Điền | Không nổi tiếng cũng đâu có sao!/ Lương Nguyễn An Điền | Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Anbooks | 2018 |
46 | STN.000225 | Lương Nguyễn An Điền | Không nổi tiếng cũng đâu có sao!/ Lương Nguyễn An Điền | Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Anbooks | 2018 |
47 | STN.000226 | Lương Nguyễn An Điền | Không nổi tiếng cũng đâu có sao!/ Lương Nguyễn An Điền | Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Anbooks | 2018 |
48 | STN.000230 | Whitney, Stewart | Walt Disney là ai?/ Whitney Stewart, Nancy Harrison; Hương Giang dịch | Dân trí | 2017 |
49 | STN.000231 | Whitney, Stewart | Walt Disney là ai?/ Whitney Stewart, Nancy Harrison; Hương Giang dịch | Dân trí | 2017 |
50 | STN.000232 | Whitney, Stewart | Walt Disney là ai?/ Whitney Stewart, Nancy Harrison; Hương Giang dịch | Dân trí | 2017 |
51 | STN.000233 | Whitney, Stewart | Walt Disney là ai?/ Whitney Stewart, Nancy Harrison; Hương Giang dịch | Dân trí | 2017 |
52 | STN.000235 | Trần Thị Lệ Thu | Cẩm nang tâm lý học đường: Dành cho cha mẹ, giáo viên, học sinh và sinh viên/ Trần Thị Lệ Thu, Trấn Thành Nam, Nguyễn Thị Phương | Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Anbooks | 2018 |
53 | STN.000236 | Trần Thị Lệ Thu | Cẩm nang tâm lý học đường: Dành cho cha mẹ, giáo viên, học sinh và sinh viên/ Trần Thị Lệ Thu, Trấn Thành Nam, Nguyễn Thị Phương | Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Anbooks | 2018 |
54 | STN.000237 | Trần Quốc Toàn | Cửa sổ lớp học: 108 câu chuyện sư phạm/ Trần Quốc Toàn | Nxb. Trẻ | 2005 |
55 | STN.000238 | Trần Quốc Toàn | Cửa sổ lớp học: 108 câu chuyện sư phạm/ Trần Quốc Toàn | Nxb. Trẻ | 2005 |
56 | STN.000239 | | Sống đẹp: Những câu chuyện bổ ích/ Vũ Thị Lan Anh, Lê Thị Luận | Giáo dục Việt Nam | 2014 |
57 | STN.000240 | | Sống đẹp: Những câu chuyện bổ ích/ Lê Thanh Sử, Thúy Hằng | Giáo dục Việt Nam | 2014 |
58 | STN.000241 | | Sống đẹp: Những câu chuyện bổ ích/ Vũ Thị Lan Anh, Lê Thị Luận | Giáo dục Việt Nam | 2014 |
59 | STN.000242 | | Sống đẹp: Những câu chuyện bổ ích/ Vũ Thị Lan Anh, Lê Thị Luận | Giáo dục Việt Nam | 2014 |
60 | STN.000243 | | Sống đẹp: Những câu chuyện bổ ích/ Lê Thanh Sử | Giáo dục Việt Nam | 2014 |
61 | STN.000244 | | Sống đẹp: Những câu chuyện bổ ích/ Lê Thanh Sử, Thúy Hằng | Giáo dục Việt Nam | 2014 |
62 | STN.000245 | Lê Thanh Sử | Sống đẹp: Những câu chuyện bổ ích/ Lê Thanh Sử | Giáo dục Việt Nam | 2015 |
63 | STN.000246 | | Sống đẹp: Những câu chuyện bổ ích/ Vũ Thị Lan Anh, Lê Thị Luận | Giáo dục Việt Nam | 2015 |
64 | STN.000247 | Nguyễn Phi Vân | Quảy gánh băng đồng ra thế giới: Bước chân 20 năm trở thành "Công dân toàn cầu" của một người Việt/ Nguyễn Phi Vân | Nxb. Trẻ ; Công ty Anbooks | 2018 |
65 | STN.000248 | Nguyễn Phi Vân | Quảy gánh băng đồng ra thế giới: Bước chân 20 năm trở thành "Công dân toàn cầu" của một người Việt/ Nguyễn Phi Vân | Nxb. Trẻ ; Công ty Anbooks | 2018 |
66 | STN.000249 | | Hãy can đảm và tốt bụng/ Nhiều tác giả | Nxb. Trẻ | 2018 |
67 | STN.000250 | | Hãy can đảm và tốt bụng/ Nhiều tác giả | Nxb. Trẻ | 2018 |
68 | STN.000251 | Thi Anh Đào | Nhìn. Hỏi. Rồi nhảy đi!: Để có một cuộc đời đáng sống và viết nên câu chuyện của chính mình!/ Thi Anh Đào | Văn hoá văn nghệ | 2017 |
69 | STN.000252 | Thi Anh Đào | Nhìn. Hỏi. Rồi nhảy đi!: Để có một cuộc đời đáng sống và viết nên câu chuyện của chính mình!/ Thi Anh Đào | Văn hoá văn nghệ | 2017 |
70 | STN.000253 | Rando Kim | Trưởng thành sau ngàn lần tranh đấu/ Rando Kim ; Kim Ngân dịch | Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam | 2016 |
71 | STN.000254 | Matthews, Andrew | Đời thay đổi khi chúng ta thay đổi/ Andrew Matthews ; Dịch: Dũng Tiến, Thuý Nga | Nxb. Trẻ | 2018 |
72 | STN.000255 | Sharma, Robin | Điều vĩ đại đời thường/ Robin Sharma ; Phạm Anh Tuấn dịch | Nxb. Trẻ | 2018 |
73 | STN.000256 | Swift, Jonathan | Gulliver du kí/ Jonathan Swift ; Dịch: Đỗ Đức Hiểu, Phan Thái | Văn học ; Công ty Văn hoá Đông A | 2016 |
74 | STN.000257 | Salten, Felix | Bambi - Câu chuyện rừng xanh/ Felix Salten ; Nguỵ Hữu Tâm dịch | Văn học ; Công ty Văn hoá Đông A | 2016 |
75 | STN.000258 | Salten, Felix | Bambi - Câu chuyện rừng xanh/ Felix Salten ; Nguỵ Hữu Tâm dịch | Văn học ; Công ty Văn hoá Đông A | 2016 |
76 | STN.000259 | Goldsmith, Mike | Những nhà phát minh và các ý tưởng lạ đời/ Mike Goldsmith ; Nguyễn Vũ Duy dịch | Nxb. Trẻ | 2017 |
77 | STN.000260 | Nguyễn, Hiến Lê | Gương danh nhân: Những bài học thành công/ Nguyễn Hiến Lê | Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh | 2017 |
78 | STN.000261 | | Yêu lao động và tình bạn/ Huỳnh Phạm Hương Trang tuyển chọn và dịch | Văn hóa Văn nghệ | 2014 |
79 | STN.000262 | Twain, Mark | Hoàng tử nhỏ và chú bé nghèo khổ: Truyện dài/ Mark Twain ; Minh Châu dịch | Kim Đồng | 2017 |
80 | STN.000263 | Lý Thanh Trúc | Học từ vựng tiếng Anh qua các bài kiểm tra: Trình độ trung cấp/ Lý Thanh Trúc | Hồng Đức | 2012 |
81 | STN.000264 | Huỳnh Toàn | 270 trò chơi sinh hoạt vòng tròn/ Huỳnh Toàn s.t., b.s. | Nxb. Trẻ | 2006 |
82 | STN.000265 | Thanh Phương | Những mảnh đời: Truyện tập/ Thanh Phương | Văn nghệ | 2005 |
83 | STN.000266 | Thanh Phương | Những mảnh đời: Truyện tập/ Thanh Phương | Văn nghệ | 2005 |
84 | STN.000267 | Thanh Phương | Những mảnh đời: Truyện tập/ Thanh Phương | Văn nghệ | 2005 |
85 | STN.000268 | Nguyễn Văn Bàng | Cuộc đời nhà toán học Niel Henrich Abel/ Nguyễn Văn Bàng, Nguyễn Văn Quỳ | Giáo dục | 2005 |
86 | STN.000269 | Nguyễn Văn Bàng | Cuộc đời nhà toán học Niel Henrich Abel/ Nguyễn Văn Bàng, Nguyễn Văn Quỳ | Giáo dục | 2005 |
87 | STN.000270 | Nguyễn Văn Bàng | Cuộc đời nhà toán học Niel Henrich Abel/ Nguyễn Văn Bàng, Nguyễn Văn Quỳ | Giáo dục | 2005 |
88 | STN.000271 | Dư Tồn Tiên | Thomas Edison/ Dư Tồn Tiên ; Nguyễn Văn Mậu dịch | Giáo dục | 2006 |
89 | STN.000272 | Dư Tồn Tiên | Thomas Edison/ Dư Tồn Tiên ; Nguyễn Văn Mậu dịch | Giáo dục | 2006 |
90 | STN.000273 | Dư Tồn Tiên | Thomas Edison/ Dư Tồn Tiên ; Nguyễn Văn Mậu dịch | Giáo dục | 2006 |
91 | STN.000274 | Dư Tồn Tiên | Thomas Edison/ Dư Tồn Tiên ; Nguyễn Văn Mậu dịch | Giáo dục | 2006 |
92 | STN.000275 | Kì Bân | Galileo Galilei/ Kì Bân ; Lê Văn Thuận dịch | Giáo dục | 2005 |
93 | STN.000276 | Kì Bân | Galileo Galilei/ Kì Bân ; Lê Văn Thuận dịch | Giáo dục | 2005 |
94 | STN.000277 | Kì Bân | Galileo Galilei/ Kì Bân ; Lê Văn Thuận dịch | Giáo dục | 2005 |
95 | STN.000278 | Phạm Thu Hòa | Di sản thế giới: Các hệ sinh thái và các động thực vật trên trái đất/ Bredan - Debbie Gallagher; Phạm Thu Hòa dịch | NXB Trẻ | 2014 |
96 | STN.000279 | Phạm Thu Hòa | Di sản thế giới: Các hệ sinh thái và các động thực vật trên trái đất/ Bredan - Debbie Gallagher; Phạm Thu Hòa dịch | NXB Trẻ | 2014 |
97 | STN.000280 | Phạm Thu Hòa | Di sản thế giới: Các hệ sinh thái và các động thực vật trên trái đất/ Bredan - Debbie Gallagher; Phạm Thu Hòa dịch | NXB Trẻ | 2014 |
98 | STN.000281 | Hoàng Như Mai | Chân dung và tác phẩm/ Hoàng Như Mai | Giáo dục | 2001 |
99 | STN.000282 | Hoàng Như Mai | Chân dung và tác phẩm/ Hoàng Như Mai | Giáo dục | 2001 |
100 | STN.000283 | Hoàng Như Mai | Chân dung và tác phẩm/ Hoàng Như Mai | Giáo dục | 2001 |
101 | STN.000284 | London, Jack | Nanh trắng/ Jack London ; Dịch: Bảo Hưng, Trung Dũng ; Minh hoạ: Ross Vera | Văn học ; Công ty Văn hoá Đông A | 2018 |
102 | STN.000285 | London, Jack | Nanh trắng/ Jack London ; Dịch: Bảo Hưng, Trung Dũng ; Minh hoạ: Ross Vera | Văn học ; Công ty Văn hoá Đông A | 2018 |
103 | STN.000286 | Verne, Jules | Hai vạn dặm dưới biển: Dành cho lứa tuổi 10+/ Jules Verne ; Đỗ Ca Sơn dịch | Văn học | 2017 |
104 | STN.000287 | Nesbit, Edith | Lũ trẻ đường ray/ Edith Nesbit ; Đăng Thư dịch ; Minh hoạ: C. E. Brock | Văn học | 2016 |
105 | STN.000288 | Trần Quốc Cường | Mùa bướm vàng bay: Tập truyện ngắn/ Trần Quốc Cường | Văn học | 2003 |
106 | STN.000289 | Bailey, Gerry | Tập làm nhà phát minh: Máy móc dưới nước/ Gerry Bailey; Đặng Văn Sử dịch | Dân trí | 2016 |
107 | STN.000290 | Bailey, Gerry | Tập làm nhà phát minh: Vũ khí chiến tranh/ Gerry Bailey; Đặng Văn Sử dịch | Dân trí | 2016 |
108 | STN.000291 | Bailey, Gerry | Tập làm nhà phát minh: Vũ khí chiến tranh/ Gerry Bailey; Đặng Văn Sử dịch | Dân trí | 2016 |
109 | STN.000292 | Bailey, Gerry | Tập làm nhà phát minh: Vũ khí chiến tranh/ Gerry Bailey; Đặng Văn Sử dịch | Dân trí | 2016 |
110 | STN.000293 | Bailey, Gerry | Tập làm nhà phát minh: Sáng chế công cụ/ Gerry Bailey; Nguyễn Vũ Thủy Tiên dịch | Dân trí | 2016 |
111 | STN.000294 | Bailey, Gerry | Tập làm nhà phát minh: Sáng chế công cụ/ Gerry Bailey; Nguyễn Vũ Thủy Tiên dịch | Dân trí | 2016 |
112 | STN.000295 | Bailey, Gerry | Tập làm nhà phát minh: Hướng tới tương lai/ Gerry Bailey; Nguyễn Vũ Thủy Tiên dịch | Dân trí | 2016 |
113 | STN.000296 | Bailey, Gerry | Tập làm nhà phát minh: Hướng tới tương lai/ Gerry Bailey; Nguyễn Vũ Thủy Tiên dịch | Dân trí | 2016 |
114 | STN.000297 | Bailey, Gerry | Tập làm nhà phát minh: Kỹ thuật thuở ban sơ/ Gerry Bailey; Nguyễn Vũ Thuỷ Tiên dịch | Dân trí | 2016 |
115 | STN.000298 | Bailey, Gerry | Tập làm nhà phát minh: Kỹ thuật thuở ban sơ/ Gerry Bailey; Nguyễn Vũ Thuỷ Tiên dịch | Dân trí | 2016 |
116 | STN.000299 | Bailey, Gerry | Tập làm nhà phát minh: Các nhà phát minh vĩ đại/ Gerry Bailey; Đặng văn Sử dịch | Dân trí | 2016 |
117 | STN.000300 | Bailey, Gerry | Tập làm nhà phát minh: Các nhà phát minh vĩ đại/ Gerry Bailey; Đặng văn Sử dịch | Dân trí | 2016 |
118 | STN.000301 | Bailey, Gerry | Tập làm nhà phát minh: Các nhà phát minh vĩ đại/ Gerry Bailey; Đặng văn Sử dịch | Dân trí | 2016 |
119 | STN.000302 | Bailey, Gerry | Tập làm nhà phát minh: Các nhà phát minh vĩ đại/ Gerry Bailey; Đặng văn Sử dịch | Dân trí | 2016 |
120 | STN.000303 | Bailey, Gerry | Tập làm nhà phát minh: Không gian vũ trụ/ Gerry Bailey; Vương Ngân Hà dịch | Dân trí | 2017 |
121 | STN.000304 | Bailey, Gerry | Tập làm nhà phát minh: Không gian vũ trụ/ Gerry Bailey; Vương Ngân Hà dịch | Dân trí | 2017 |
122 | STN.000305 | Bailey, Gerry | Tập làm nhà phát minh: Không gian vũ trụ/ Gerry Bailey; Vương Ngân Hà dịch | Dân trí | 2017 |
123 | STN.000306 | Nguyễn Hương Linh | Mình có thể làm nghề gì để chăm sóc mẹ thiên nhiên?/ Viết, minh hoạ : Nguyễn Hương Linh | Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt | 2017 |
124 | STN.000307 | Nguyễn Hương Linh | Mình có thể làm nghề gì để chăm sóc mẹ thiên nhiên?/ Viết, minh hoạ : Nguyễn Hương Linh | Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt | 2017 |
125 | STN.000308 | Nguyễn Hương Linh | Mình có thể làm nghề gì để giúp đỡ cộng đồng?/ Viết, minh hoạ : Nguyễn Hương Linh | Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt | 2017 |
126 | STN.000309 | Nguyễn Hương Linh | Mình có thể làm nghề gì để giúp đỡ cộng đồng?/ Viết, minh hoạ : Nguyễn Hương Linh | Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt | 2017 |
127 | STN.000310 | Ruth Owen | Cây cối diệu kì/ Ruth Owen ; Trường Nguyễn Thái Hoà dịch | Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt | 2017 |
128 | STN.000311 | Ruth Owen | Cây cối diệu kì/ Ruth Owen ; Trường Nguyễn Thái Hoà dịch | Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt | 2017 |
129 | STN.000312 | Ruth Owen | Sinh vật trú ẩn & săn mồi/ Ruth Owen ; Trường Nguyễn Thái Hoà dịch | Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt | 2017 |
130 | STN.000313 | Ruth Owen | Sinh vật trú ẩn & săn mồi/ Ruth Owen ; Trường Nguyễn Thái Hoà dịch | Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt | 2017 |
131 | STN.000314 | Saint-Exupéry, Antoine de | Hoàng tử bé: Minh họa màu nước của tác giả/ Antoine de Saint-Exupéry ;Trác Phong dịch | Hội Nhà Văn | 2018 |
132 | STN.000315 | Stevenson, Robert Louis | Đảo giấu vàng/ R.L.Stevenson ; Hoàng Lan Châu lược dịch, phóng tác | Kim Đồng | 2018 |
133 | STN.000316 | Hiromu Mutô | Never give up/ Hiromu Mutô. T.2 | Tổng hợp Đồng Nai | 2006 |
134 | STN.000317 | Arnold, Nick | Vi sinh vật vi tính/ Nick Arnold ; Minh hoạ: Tony De Saulles ; Trịnh Huy Ninh dịch | Nxb. Trẻ | 2018 |
135 | STN.000318 | Arnold, Nick | Hóa học một vụ nổ ầm vang/ Nick Arnold ; Minh hoạ: Tony de Saulles ; Khanh Khanh dịch | Nxb Trẻ | 2018 |
136 | STN.000319 | Arnold, Nick | Phát minh quái quỷ/ Nick Arnold ; Minh hoạ: Tony de Saulles ; Trịnh Huy Ninh dịch | Nxb. Trẻ | 2018 |
137 | STN.000320 | Gates, Phil | Sinh học có những câu chuyện kỳ diệu!/ Phil Gates ; Minh hoạ: Tony de Saulles ; Khanh Khanh dịch | Nxb. Trẻ | 2018 |
138 | STN.000321 | Arnold, Nick | Âm thanh kinh hồn/ Nick Arnold ; Minh hoạ: Tony De Saulles ; Trịnh Huy Ninh dịch | Nxb. Trẻ | 2018 |
139 | STN.000322 | Arnold, Nick | Âm thanh kinh hồn/ Nick Arnold ; Minh hoạ: Tony De Saulles ; Trịnh Huy Ninh dịch | Nxb. Trẻ | 2018 |
140 | STN.000323 | Arnold, Nick | Ánh sáng dễ sợ/ Nick Arnold ; Minh hoạ: Tony de Saulles ; Trịnh Huy Ninh dịch | Nxb. Trẻ | 2018 |
141 | STN.000324 | Arnold, Nick | Ánh sáng dễ sợ/ Nick Arnold ; Minh hoạ: Tony de Saulles ; Trịnh Huy Ninh dịch | Nxb. Trẻ | 2018 |
142 | STN.000325 | Thi Anh Đào | Nhìn. Hỏi. Rồi nhảy đi!: Để có một cuộc đời đáng sống và viết nên câu chuyện của chính mình!/ Thi Anh Đào | Văn hoá văn nghệ | 2017 |
143 | STN.000326 | Hoa Cúc | Con nít con nôi: = Kiddie, kiddo poems : Thơ/ Hoa Cúc, Mel Mel ; Ngọc Huyền dịch ; Tom Tiberio h.đ. | Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Anbooks | 2017 |
144 | STN.000327 | Bailey, Gerry | Tập làm nhà phát minh: Sáng chế công cụ/ Gerry Bailey; Nguyễn Vũ Thủy Tiên dịch | Dân trí | 2016 |
145 | STN.000328 | | Đóng thuế để làm gì?/ Lời: Kirsten Larsen ; Tranh: Paige Billin Frye ; Vĩnh An dịch | Kim Đồng | 2015 |
146 | STN.000329 | | Đóng thuế để làm gì?/ Lời: Kirsten Larsen ; Tranh: Paige Billin Frye ; Vĩnh An dịch | Kim Đồng | 2015 |
147 | STN.000330 | | Chiến dịch tiết kiệm năng lượng: Với những bài thực hành vui nhộn/ Lời: Eleanor May ; Tranh: Amy Wummer ; Vĩnh An dịch | Kim đồng | 2015 |
148 | STN.000331 | | Chiến dịch tiết kiệm năng lượng: Với những bài thực hành vui nhộn/ Lời: Eleanor May ; Tranh: Amy Wummer ; Vĩnh An dịch | Kim đồng | 2015 |
149 | STN.000332 | | Cách sử dụng bản đồ: Với những bài thực hành vui nhộn/ Lời: Tennant Redbank ; Tranh: Rebecca Thornburgh ; Vĩnh An dịch | Kim đồng | 2015 |
150 | STN.000333 | Vũ Kim Dũng | Sự tích con sam/ tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; lời: Vũ Kim Dũng | Dân trí ; Công ty cổ phần văn hóa Đông A | 2016 |
151 | STN.000334 | | Thạch Sanh/ Lời: Hồng Hà; Tranh: Tạ Thúc Bình | Kim Đồng | 2015 |
152 | STN.000335 | | Cây khế/ Phạm Ngọc Tuấn tranh; Phạm Việt tuyển soạn | Mỹ thuật | 2015 |
153 | STN.000336 | | Tấm Cám/ Tranh: Phạm Tuấn; Lời : Nguyển Đổng Chi | Kim Đồng | 2015 |
154 | STN.000337 | | Sơn Tinh Thuỷ Tinh: Truyện tranh/ Tranh: Pham Ngọc Tuấn; Lời: Vũ Kim Dung | Dân trí | 2014 |
155 | STN.000338 | | Sự tích con dã tràng: Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 3+/ tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; lời: Vũ Kim Dũng | Dân trí | 2016 |
156 | STN.000339 | | Sự tích cá he/ tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; lời: Vũ Kim Dung | Dân trí ; Công ty cổ phần văn hóa Đông A | 2016 |
157 | STN.000340 | | Nợ duyên trong mộng/ Phạm Ngọc Tuấn vẽ tranh; Vũ Kim Dũng viết lời | Dân trí | 2014 |
158 | STN.000341 | | Từ Thức gặp tiên: Truyện tranh/ Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Lời: Vũ Kim Dũng | Dân trí ; Công ty Văn hoá Đông A | 2014 |
159 | STN.000342 | | Lạc Long Quân Âu Cơ: truyền thuyết thời Hùng Vương/ Tranh: Phạm Ngọc Tuấn; Lời: Vũ Kim Dung | Dân Trí | 2014 |
160 | STN.000343 | | Chử Đổng Tử Tiên Dung: Truyện tranh/ Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Lời: Vũ Kim Dũng | Dân trí | 2014 |
161 | STN.000344 | | Sự tích chim cuốc/ tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; lời: Vũ Kim Dung | Dân trí ; Công ty cổ phần văn hóa Đông A | 2016 |
162 | STN.000345 | | Tú Uyên Giáng Kiều/ Phạm Ngọc Tuấn vẽ tranh ; Vũ Kim Dũng viết lời | Dân trí | 2014 |
163 | STN.000346 | | Ả Chức chàng Ngưu: Truyện tranh/ Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Lời: Vũ Kim Dũng | Dân trí ; Công ty Văn hoá Đông A | 2014 |
164 | STN.000347 | | Mỵ Châu Trọng Thuỷ: Truyện tranh/ Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Lời: Vũ Kim Dũng | Dân trí | 2014 |
165 | STN.000348 | | Miếng trầu kì diệu: Truyện tranh/ Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Lời: Vũ Kim Dũng | Dân trí ; Công ty Văn hoá Đông A | 2014 |
166 | STN.000349 | | Cô bé tí hon | Kim Đồng | 2015 |
167 | STN.000350 | | Bạch Tuyết và Hoa Hồng: Truyện tranh | Dân trí ; Công ty cổ phần văn hóa Đông A | 2015 |
168 | STN.000351 | | Vịt con xấu xí/ Hữu Ngọc, Ngọc Khánh, Vân Thùy dịch | Nhà xuất bản dân trí | 2016 |
169 | STN.000352 | | Sói và bảy chú dê con: Truyện tranh | Dân trí ; Công ty cổ phần văn hóa Đông A | 2016 |
170 | STN.000353 | | Công chúa ngủ trong rừng | Dân trí ; Công ty cổ phần văn hóa Đông A | 2015 |
171 | STN.000354 | | Hai chị em: Tập truyện ngắn | Dân trí ; Công ty cổ phần văn hóa Đông A | 2016 |
172 | STN.000355 | | Chú mèo Đi Hia: Những câu chuyện cổ thế giới | Dân trí | 2016 |
173 | STN.000356 | | Tìm mẹ: Truyện tranh/ Tranh: Nguyễn Công Hoan ; Truyện: Nguyễn Huy Tưởng | Kim Đồng | 2015 |
174 | STN.000357 | | Tìm mẹ: Truyện tranh/ Tranh: Nguyễn Công Hoan ; Truyện: Nguyễn Huy Tưởng | Kim Đồng | 2015 |
175 | STN.000358 | | Sự tích Phật bà Quan Âm: Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 3+/ Lê Thanh Nga b.s. ; Tranh: Nguyễn Công Hoan | Kim Đồng | 2015 |
176 | STN.000359 | | Sự tích Phật bà Quan Âm: Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 3+/ Lê Thanh Nga b.s. ; Tranh: Nguyễn Công Hoan | Kim Đồng | 2015 |
177 | STN.000360 | | Viên ngọc ước: Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 3+/ Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Hồng Hà b.s. | Kim Đồng | 2015 |
178 | STN.000361 | | Viên ngọc ước: Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 3+/ Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Hồng Hà b.s. | Kim Đồng | 2015 |
179 | STN.000362 | | Sự tích con cóc: Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 3+/ Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Thuỵ Anh b.s. | Kim Đồng | 2015 |
180 | STN.000363 | | Sự tích con cóc: Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 3+/ Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Thuỵ Anh b.s. | Kim Đồng | 2015 |
181 | STN.000364 | | Sự tích chú Cuội cung trăng: = Legend about Cuội in the moon : The story about the image of a boy in the moon : Truyện tranh : Song ngữ Việt - Anh/ Minh hoạ: Tạ Huy Long ; Kể: Hồng Hà ; Nguyễn Thị Hằng biên dịch | Kim Đồng | 2015 |
182 | STN.000365 | | Sự tích chú Cuội cung trăng: = Legend about Cuội in the moon : The story about the image of a boy in the moon : Truyện tranh : Song ngữ Việt - Anh/ Minh hoạ: Tạ Huy Long ; Kể: Hồng Hà ; Nguyễn Thị Hằng biên dịch | Kim Đồng | 2015 |
183 | STN.000366 | | Sự tích tháp Báo Ân: Truyện tranh/ Tranh: Chu Linh Hoàng ; Hồng Hà b.s. | Kim Đồng | 2015 |
184 | STN.000367 | | Sự tích tháp Báo Ân: Truyện tranh/ Tranh: Chu Linh Hoàng ; Hồng Hà b.s. | Kim Đồng | 2015 |
185 | STN.000368 | Minh Quốc | Con gái nàng tiên núi/ Minh Quốc biên soạn; Nguyễn Công Hoan vẽ tranh | Kim Đồng | 2015 |
186 | STN.000369 | | Chàng ngốc được kiện/ Tranh: Phạm Huy Thông ; Lời: Hồng Hà | Kim Đồng | 2015 |
187 | STN.000370 | | Bảy điều ước: Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 3+/ Hồng Hà b.s. ; Tranh: Phạm Ngọc Tuấn | Kim Đồng | 2015 |
188 | STN.000371 | | Sự tích con thạch sùng: Truyện tranh/ Tranh: Nguyễn Công Hoan ; Hiếu Minh b.s. | Kim Đồng | 2015 |
189 | STN.000372 | | Sự tích hoa đào, hoa mai: Truyện tranh/ Tranh: Chu Linh Hoàng ; Hiếu Minh b.s. | Kim Đồng | 2015 |
190 | STN.000373 | | Ông trạng Quét: Truyện tranh/ Tranh: Vũ Xuân Hoàn ; Hiếu Minh b.s. | Kim Đồng | 2015 |
191 | STN.000374 | | Anh chàng nhanh trí: Truyện tranh/ Tranh: Lê Minh Hải ; Hồng Hà b.s. | Kim Đồng | 2015 |
192 | STN.000375 | | Nào cùng trượt mặt phẳng nghiêng/ Gerry Bailey, Felicia Law ; Minh hoạ: Mike Spoor ; Nguyễn Diệu Hiền dịch | Nxb. Trẻ | 2014 |
193 | STN.000376 | | Nào cùng trượt mặt phẳng nghiêng/ Gerry Bailey, Felicia Law ; Minh hoạ: Mike Spoor ; Nguyễn Diệu Hiền dịch | Nxb. Trẻ | 2014 |
194 | STN.000377 | | Charles Darwin (1809-1882)/ XACT ; Nguyễn Việt Long dịch | Dân trí | 2017 |
195 | STN.000378 | | Charles Darwin (1809-1882)/ XACT ; Nguyễn Việt Long dịch | Dân trí | 2017 |
196 | STN.000379 | | Hãy nói "làm ơn" nhé!: Truyện tranh/ Lời: Phil Roxbee Cox ; Minh hoạ: Jan McCafferty ; Phương Thảo dịch | Kim Đồng | 2015 |
197 | STN.000380 | | Hãy nói "làm ơn" nhé!: Truyện tranh/ Lời: Phil Roxbee Cox ; Minh hoạ: Jan McCafferty ; Phương Thảo dịch | Kim Đồng | 2015 |
198 | STN.000381 | Buke Buke | Thắc mắc về vi khuẩn: Ai là thủ phạm gây sâu răng?: Dành cho lứa tuổi 2+/ Buke Buke ; Hoàng Phương Thuý dịch | Kim Đồng | 2018 |
199 | STN.000382 | Cox, Phil Roxbee | Đừng nói dối nữa!/ Phil Roxbee Cox; Jan Mccafferfy minh họa; Phùng Phương Thảo dịch | Kim Đồng | 2015 |
200 | STN.000383 | | Đừng bắt nạt người khác nữa!/ Lời: Phil Roxbee Cox; Jan Mccafferfy minh họa; Thu Trang dịch | Kim Đồng | 2015 |
201 | STN.000384 | | Đừng tham ăn như thế!/ Phil Roxbee Cox; Jan Mccafferfy minh họa; Phùng Thảo, Thu Trang dịch | Kim Đồng | 2015 |
202 | STN.000385 | | Đừng lấy đồ của người khác!: Truyện tranh/ Lời: Phil Roxbee Cox ; Minh hoạ: Jan McCafferty ; Thu Trang dịch | Kim Đồng | 2015 |
203 | STN.000386 | | Lừa đội lốt sư tử: Hãy là chính mình : Truyện tranh/ Dolphin Press ; Dương Thư Hiên dịch | Dân trí ; Công ty cổ phần văn hóa Đông A | 2014 |
204 | STN.000387 | Ngô Minh Vân | Khỉ vớt trăng: Truyện tranh/ Ngô Minh Vân | Dân trí ; Công ty cổ phần văn hóa Đông A | 2014 |
205 | STN.000388 | | Quạ uống nước/ Ngô Minh Vân dịch | Dân trí ; Công ty cổ phần văn hóa Đông A | 2014 |
206 | STN.000389 | | Cây là loài thực vật: Truyện tranh | Nxb. Trẻ | 2007 |
207 | STN.000390 | | Hoàng tử hạnh phúc/ Nhiều tác giả; Ngô Minh Vân dịch | Dân trí ; Công ty cổ phần văn hóa Đông A | 2016 |
208 | STN.000391 | | A la đanh và cây đèn thần/ Nhiều tác giả; Ngô Minh Vân dịch | Dân trí ; Công ty cổ phần văn hóa Đông A | 2016 |
209 | STN.000392 | | Cô bé tí hon: Truyện cổ tích dành cho thiếu nhi | Dân trí | 2017 |
210 | STN.000393 | | Hoàng tử " ước gì được nấy ": Truyện cổ tích dành cho thiếu nhi | Dân trí | 2016 |
211 | STN.000394 | | Đức vua trẻ tuổi/ Ngô Minh Vân dịch | Dân trí ; Công ty Văn hoá Đông A | 2016 |
212 | STN.000395 | Ngô Minh Vân dịch | Công chúa ngủ trong rừng/ Ngô Minh Vân dịch | Dân trí ; Công ty cổ phần văn hóa Đông A | 2017 |
213 | STN.000396 | Ngô Minh Vân dịch | Ba chàng hoàng tử: Truyện tranh/ Ngô Minh Vân dịch | Dân trí ; Công ty Văn hoá Đông A | 2016 |
214 | STN.000397 | | Hoàng tử gấu trắng/ Ngô Minh Vân dịch | Dân trí ; Công ty cổ phần văn hóa Đông A | 2016 |
215 | STN.000398 | | Công chúa tóc vàng/ Ngô Minh Vân dịch | Dân trí ; Công ty cổ phần văn hóa Đông A | 2017 |
216 | STN.000399 | | Hoàng tử ếch/ Ngô Minh Vân dịch ; Minh hoạ: Đăng Á | Dân trí ; Công ty Văn hoá Đông A | 2016 |
217 | STN.000400 | Ngô Minh Vân | Người đẹp và quái thú: Truyện tranh/ Ngô Minh Vân dịch | Dân trí ; Công ty cổ phần văn hóa Đông A | 2017 |
218 | STN.000401 | Ngô Minh Vân | Cô dâu thực sự/ Ngô Minh Vân dịch | Mỹ thuật ; Công ty Cổ phần Văn hoá Đông A | 2017 |
219 | STN.000402 | Ngô Minh Vân | Nàng công chúa và hạt đậu/ Ngô Minh Vân dịch | Dân trí ; Công ty cổ phần văn hóa Đông A | 11000đ |
220 | STN.000403 | Đào Bích Nguyên | Bông hoa bảy màu: Truyện tranh/ Đào Bích Nguyên biên dịch | Dân trí ; Công ty cổ phần văn hóa Đông A | 2014 |
221 | STN.000404 | Đào Bích Nguyên | Trái tim đá/ Đào Bích Nguyên biên dịch | Dân trí ; Công ty cổ phần văn hóa Đông A | 2014 |
222 | STN.000405 | Đào Bích Nguyên | Ông lão đánh cá và con cá vàng/ Đào Bích Nguyên biên dịch | Dân trí ; Công ty cổ phần văn hóa Đông A | 2014 |
223 | STN.000406 | Đào Bích Nguyên | Nữ chúa tuyết/ Đào Bích Nguyên biên dịch | Dân trí ; Công ty cổ phần văn hóa Đông A | 2014 |
224 | STN.000407 | Đào Bích Nguyên | Bộ quần áo mới của hoàng đế/ Đào Bích Nguyên biên dịch | Dân trí ; Công ty cổ phần văn hóa Đông A | 2014 |
225 | STN.000408 | | Vì sao tớ không nên tọc mạch?/ Tranh: Nguyễn Kim Duẩn ; Lời: Tuệ Linh | Kim Đồng | 2015 |
226 | STN.000409 | | Vì sao tớ không nên tọc mạch?/ Tranh: Nguyễn Kim Duẩn ; Lời: Tuệ Linh | Kim Đồng | 2015 |
227 | STN.000410 | | Vì sao tớ không nên trêu chọc?/ Tranh: Nguyễn Kim Duẩn ; Lời: Tuệ Linh | Kim Đồng | 2015 |
228 | STN.000411 | | Vì sao tớ không nên trêu chọc?/ Tranh: Nguyễn Kim Duẩn ; Lời: Tuệ Linh | Kim Đồng | 2015 |
229 | STN.000412 | | Vì sao tớ không nên mè nheo?/ Tranh: Nguyễn Kim Duẩn ; Lời: Hằng Nga | Kim Đồng | 2015 |
230 | STN.000413 | | Vì sao tớ không nên mè nheo?/ Tranh: Nguyễn Kim Duẩn ; Lời: Hằng Nga | Kim Đồng | 2015 |
231 | STN.000414 | | Vì sao tớ không nên nói xấu?/ Tranh: Nguyễn Kim Duẩn ; Lời: Trang Rose | Kim Đồng | 2019 |
232 | STN.000415 | | Vì sao tớ không nên nói xấu?/ Tranh: Nguyễn Kim Duẩn ; Lời: Trang Rose | Kim Đồng | 2019 |
233 | STN.000416 | | Vì sao tớ không nên đánh lộn?/ Tranh: Nguyễn Kim Duẩn ; Lời: Hằng Nga | Kim Đồng | 2015 |
234 | STN.000417 | | Vì sao tớ không nên ích kỉ?/ Tranh: Nguyễn Kim Duẩn ; Lời: Tuệ Linh | Kim Đồng | 2015 |
235 | STN.000418 | | Vì sao tớ không nên cẩu thả?: Dành cho lứa tuổi 3+/ Tranh: Nguyễn Kim Duẩn ; Lời: Tuệ Linh | Kim Đồng | 2015 |
236 | STN.000419 | | Vì sao tớ không nên lãng phí?/ Tranh: Nguyễn Kim Duẩn ; Lời: Trang Rose | Kim Đồng | 2015 |
237 | STN.000420 | | Vì sao tớ không nên chơi ăn gian?/ Tranh: Nguyễn Kim Duẩn; Lời: Quỳnh Liên | Kim Đồng | 2015 |
238 | STN.000421 | | Đuôi sóc có tác dụng gì?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
239 | STN.000422 | | Đuôi sóc có tác dụng gì?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
240 | STN.000423 | | Tại sao không trồng mía bằng hạt?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Bùi Tuấn Linh | Kim Đồng | 2015 |
241 | STN.000424 | | Tại sao không trồng mía bằng hạt?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Bùi Tuấn Linh | Kim Đồng | 2015 |
242 | STN.000425 | | Tại sao không trồng mía bằng hạt?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Bùi Tuấn Linh | Kim Đồng | 2015 |
243 | STN.000426 | | Tại sao không trồng mía bằng hạt?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Bùi Tuấn Linh | Kim Đồng | 2015 |
244 | STN.000427 | | Vì sao mỏ các loài chim không giống nhau?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
245 | STN.000428 | | Vì sao mỏ các loài chim không giống nhau?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
246 | STN.000429 | | Vì sao mỏ các loài chim không giống nhau?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
247 | STN.000430 | | Vì sao mỏ các loài chim không giống nhau?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
248 | STN.000431 | | Vì sao thỏ lúc nào cũng nhảy nhót?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
249 | STN.000432 | | Vì sao thỏ lúc nào cũng nhảy nhót?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
250 | STN.000433 | | Vì sao thỏ lúc nào cũng nhảy nhót?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
251 | STN.000434 | | Vì sao thỏ lúc nào cũng nhảy nhót?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
252 | STN.000435 | | Vì sao chuồn chuồn chấm đuôi vào nước?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
253 | STN.000436 | | Vì sao chuồn chuồn chấm đuôi vào nước?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
254 | STN.000437 | | Vì sao chuồn chuồn chấm đuôi vào nước?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
255 | STN.000438 | | Vì sao chuồn chuồn chấm đuôi vào nước?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
256 | STN.000439 | | Vì sao hải âu bay không cần đập cánh?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
257 | STN.000440 | | Vì sao hải âu bay không cần đập cánh?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
258 | STN.000441 | | Vì sao hải âu bay không cần đập cánh?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
259 | STN.000442 | | Tại sao hoa hướng dương luôn hướng về phía mặt trời?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Bùi Tuấn Linh | Kim Đồng | 2015 |
260 | STN.000443 | | Tại sao hoa hướng dương luôn hướng về phía mặt trời?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Bùi Tuấn Linh | Kim Đồng | 2015 |
261 | STN.000444 | | Tại sao hoa hướng dương luôn hướng về phía mặt trời?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Bùi Tuấn Linh | Kim Đồng | 2015 |
262 | STN.000445 | | Tại sao hoa hướng dương luôn hướng về phía mặt trời?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Bùi Tuấn Linh | Kim Đồng | 2015 |
263 | STN.000446 | | Vì sao cá sấu rơi nước mắt?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
264 | STN.000447 | | Vì sao cá sấu rơi nước mắt?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
265 | STN.000448 | | Vì sao muôn hoa khoe sắc?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Đỗ Giáp Nhất | Kim Đồng | 2015 |
266 | STN.000449 | | Vì sao muôn hoa khoe sắc?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Đỗ Giáp Nhất | Kim Đồng | 2015 |
267 | STN.000450 | | Vì sao sư tử ăn thịt ngựa vằn?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
268 | STN.000451 | | Vì sao sư tử ăn thịt ngựa vằn?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
269 | STN.000452 | | Vì sao hoa đẹp, hoa thơm?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Đỗ Giáp Nhất | Kim Đồng | 2015 |
270 | STN.000453 | | Vì sao hoa đẹp, hoa thơm?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Đỗ Giáp Nhất | Kim Đồng | 2015 |
271 | STN.000454 | | Vì sao gà mái đẻ xong phải cục tác?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
272 | STN.000455 | | Vì sao gà mái đẻ xong phải cục tác?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
273 | STN.000456 | | Vì sao đà điểu chạy nhanh?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
274 | STN.000457 | | Vì sao đà điểu chạy nhanh?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
275 | STN.000458 | | Tại sao măng mọc nhanh hơn sau khi mưa?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Minh hoạ: Đỗ Giáp Nhất | Kim Đồng | 2015 |
276 | STN.000459 | | Tại sao măng mọc nhanh hơn sau khi mưa?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Minh hoạ: Đỗ Giáp Nhất | Kim Đồng | 2015 |
277 | STN.000460 | | Vì sao vào mùa thu gấu rất tham ăn?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
278 | STN.000461 | | Vì sao vào mùa thu gấu rất tham ăn?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
279 | STN.000462 | | Tại sao lá cây đổi màu vào mùa thu?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Đỗ Giáp Nhất | Kim Đồng | 2015 |
280 | STN.000463 | | Tại sao lá cây đổi màu vào mùa thu?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Đỗ Giáp Nhất | Kim Đồng | 2015 |
281 | STN.000464 | | Làm thế nào để biết tuổi của cá?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
282 | STN.000465 | | Làm thế nào để biết tuổi của cá?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
283 | STN.000466 | | Loài chim nào nhỏ nhất thế giới?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
284 | STN.000467 | | Loài chim nào nhỏ nhất thế giới?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
285 | STN.000468 | | Ngựa ngủ như thế nào?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
286 | STN.000469 | | Ngựa ngủ như thế nào?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
287 | STN.000470 | | Cái túi của chuột túi dùng để làm gì?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Đỗ Giáp Nhất | Kim Đồng | 2015 |
288 | STN.000471 | | Cái túi của chuột túi dùng để làm gì?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Đỗ Giáp Nhất | Kim Đồng | 2015 |
289 | STN.000472 | | Vì sao thú rừng sợ lửa?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
290 | STN.000473 | | Vì sao thú rừng sợ lửa?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
291 | STN.000474 | | Vì sao voi có thể dùng vòi để hút nước?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
292 | STN.000475 | | Vì sao voi có thể dùng vòi để hút nước?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
293 | STN.000476 | | Vì sao bướm xinh đẹp thế?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
294 | STN.000477 | | Vì sao bướm xinh đẹp thế?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
295 | STN.000478 | | Vì sao cá heo có thể dẫn đường được?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
296 | STN.000479 | | Vì sao cá heo có thể dẫn đường được?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
297 | STN.000480 | | Cây sung có hoa không?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Đỗ Giáp Nhất | Kim Đồng | 2015 |
298 | STN.000481 | | Cây sung có hoa không?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Đỗ Giáp Nhất | Kim Đồng | 2015 |
299 | STN.000482 | | Có phải hoa súng biết ngủ không?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Đỗ Giáp Nhất | Kim Đồng | 2015 |
300 | STN.000483 | | Có phải hoa súng biết ngủ không?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Đỗ Giáp Nhất | Kim Đồng | 2015 |
301 | STN.000484 | | Vì sao hà mã thích ngâm mình dưới nước?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Chu Đức Thắng | Kim Đồng | 2015 |
302 | STN.000485 | | Loài hoa nào to nhất thế giới?/ B.s.: Liên Hoàn, Ngân Hà ; Tranh: Bùi Tuấn Linh | Kim Đồng | 2015 |
303 | STN.000487 | | Con chim xanh/ Nhiều tác giả; Hữu Ngọc, Ngọc Khánh, Vân Thúy dịch | Dân Trí | 2016 |
304 | STN.000488 | | Những nhạc công thành Breme/ Dịch: Hữu Ngọc, Ngọc Khánh, Vân Thúy | Dân trí ; Công ty Văn hoá Đông A | 2016 |
305 | STN.000489 | | Cô gái chăn ngỗng/ Nhiều tác giả; Hữu Ngọc, Ngọc Khánh, Vân Thúy dịch | Dân Trí | 2016 |
306 | STN.000490 | | Chú lính chì dũng cảm: Truyện tranh/ Hữu Ngọc, Ngọc Khánh, Vân Thùy dịch | Văn học ; Công ty Văn hoá Đinh Tị | 2016 |
307 | STN.000491 | | Tom ngón tay cái/ Nhiều tác giả; Hữu Ngọc, Ngọc Khánh, Vân Thúy dịch | Dân Trí | 2016 |
308 | STN.000492 | | Bạch Tuyết và Hồng Hoa/ Hữu Ngọc, Ngọc Khánh, Vân Thúy dịch. | Dân Trí | 2016 |
309 | STN.000493 | | Alibaba và bốn mươi tên cướp/ Nhiều tác giả; Hữu Ngọc, Ngọc Khánh, Vân Thúy dịch | Dân Trí | 2016 |
310 | STN.000494 | | Bà chúa Tuyết: Truyện tranh/ Hữu Ngọc, Ngọc Khánh, Vân Thùy dịch | Dân trí ; Công ty cổ phần văn hóa Đông A | 2016 |
311 | STN.000495 | | Nàng Bạch Tuyết: Truyện tranh/ Hữu Ngọc, Ngọc Khánh, Vân Thùy dịch | Dân trí ; Công ty cổ phần văn hóa Đông A | 2015 |
312 | STN.000496 | | Công chúa ngủ trong rừng/ Hữu Ngọc, Ngọc Khánh, Vân Thùy dịch | Dân trí ; Công ty cổ phần văn hóa Đông A | 2016 |
313 | STN.000497 | | Hansel và Gretel/ Hữu Ngọc, Ngọc Khánh, Vân Thúy dịch | Dân Trí | 2015 |
314 | STN.000498 | | Cô bé tí hon/ Hữu Ngọc, Ngọc Khánh, Vân Thùy dịch | Dân trí ; Công ty cổ phần văn hóa Đông A | 2015 |
315 | STN.000499 | | Hai chị em: Tập truyện ngắn/ Hữu Ngọc, Ngọc Khánh, Vân Thùy dịch | Dân trí ; Công ty cổ phần văn hóa Đông A | 2015 |
316 | STN.000500 | | Alice ở xứ sở diệu kì/ Minh hoạ: Hemma ; Dịch: Hữu Ngọc... | Dân trí | 2016 |
317 | STN.000501 | | Ai mua hành tôi: Truyện tranh/ Tranh: Phạm Tuấn; Lời : Nguyển Đổng Chi | Dân trí ; Công ty cổ phần văn hóa Đông A | 2016 |
318 | STN.000502 | | Tiêu diệt mãng xà: Truyện tranh/ Tranh: Phạm Tuấn ; Lời: Nguyễn Đổng Chi | Dân trí | 2016 |
319 | STN.000503 | | Cây khế/ Tranh: Phạm Tuấn; Lời : Nguyển Đổng Chi | Dân trí ; Công ty cổ phần văn hóa Đông A | 2016 |
320 | STN.000504 | | Chàng đốn củi và con tinh: Truyện tranh/ Tranh: Phạm Tuấn ; Lời: Nguyễn Đổng Chi | Dân trí ; Công ty cổ phần văn hóa Đông A | 2016 |
321 | STN.000505 | | Học trò nghèo và Ngọc Hoàng: Truyện tranh/ Tranh: Phạm Tuấn ; Lời: Nguyễn Đổng Chi | Dân trí | 2016 |
322 | STN.000506 | | Thạch Sanh/ Tranh: Phạm Tuấn ; Lời: Nguyễn Đổng Chi | Dân trí ; Công ty cổ phần văn hóa Đông A | 2016 |
323 | STN.000507 | | Cường bạo đại vương: Truyện tranh/ Tranh: Phạm Tuấn ; Lời: Nguyễn Đổng Chi | Dân trí | 2016 |
324 | STN.000508 | | Chú Cuội cung trăng: Truyện tranh/ Phạm Tuấn, Nguyễn Đổng Chi | Dân trí ; Công ty cổ phần văn hóa Đông A | 2016 |
325 | STN.000509 | | Cô bé quàng khăn đỏ: Truyện tranh/ Hữu Ngọc, Ngọc Khánh, Vân Thùy dịch | Dân trí ; Công ty cổ phần văn hóa Đông A | 2015 |
326 | STN.000510 | | Tóc vàng và gia đình gấu: Truyện tranh/ Minh hoạ: Hemma ; Dịch: Hữu Ngọc... | Dân trí | 2015 |
327 | STN.000511 | | Alice ở xứ sở diệu kỳ/ Hữu Ngọc, Ngọc Khánh, Vân Thùy dịch | Dân trí ; Công ty cổ phần văn hóa Đông A | 2015 |
328 | STN.000512 | | Chú mèo Đi Hia: Những câu chuyện cổ thế giới | Dân trí | 2015 |
329 | STN.000513 | | Cô bé tí hon/ Hữu Ngọc, Ngọc Khánh, Vân Thùy dịch | Dân trí ; Công ty cổ phần văn hóa Đông A | 2015 |
330 | STN.000514 | | Vịt con xấu xí/ Hữu Ngọc, Ngọc Khánh, Vân Thùy dịch | Nhà xuất bản dân trí | 2016 |
331 | STN.000515 | | Hai chị em: Tập truyện ngắn/ Hữu Ngọc, Ngọc Khánh, Vân Thùy dịch | Dân trí ; Công ty cổ phần văn hóa Đông A | 2015 |
332 | STN.000516 | | Ba chú lợn con/ Hữu Ngọc, Ngọc Khánh, Vân Thúy dịch. | Dân trí ; Công ty Văn hoá Đông A | 2015 |
333 | STN.000517 | | Chú bé tí hon/ Hữu Ngọc, Ngọc Khánh, Vân Thúy dịch | Dân Trí | 2015 |
334 | STN.000518 | | Hansel và Gretel/ Hữu Ngọc, Ngọc Khánh, Vân Thúy dịch | Dân Trí | 2015 |
335 | STN.000519 | | Nàng Bạch Tuyết: Truyện tranh/ Hữu Ngọc, Ngọc Khánh, Vân Thùy dịch | Dân trí ; Công ty cổ phần văn hóa Đông A | 2015 |
336 | STN.000520 | | Tính khiêm nhường/ Thơ: Nguyễn Đình Quảng ; Tranh: Trần Minh Tâm | Kim Đồng | 2015 |
337 | STN.000521 | | Tính khiêm nhường/ Thơ: Nguyễn Đình Quảng ; Tranh: Trần Minh Tâm | Kim Đồng | 2015 |
338 | STN.000522 | | Sự quan tâm/ Thơ: Nguyễn Đình Quảng ; Tranh: Trần Minh Tâm | Kim Đồng | 2015 |
339 | STN.000523 | | Sự quan tâm/ Thơ: Nguyễn Đình Quảng ; Tranh: Trần Minh Tâm | Kim Đồng | 2015 |
340 | STN.000526 | | Thùng rỗng kêu to/ Thơ: Nguyễn Đình Quảng ; Tranh: Trần Minh Tâm | Kim Đồng | 2015 |
341 | STN.000527 | | Thùng rỗng kêu to/ Thơ: Nguyễn Đình Quảng ; Tranh: Trần Minh Tâm | Kim Đồng | 2015 |
342 | STN.000528 | | Nước mắt cá sấu/ Thơ: Nguyễn Đình Quảng ; Tranh: Trần Minh Tâm | Kim Đồng | 2015 |
343 | STN.000529 | | Nước mắt cá sấu/ Thơ: Nguyễn Đình Quảng ; Tranh: Trần Minh Tâm | Kim Đồng | 2015 |
344 | STN.000530 | | Tức nhau tiếng gáy/ Thơ: Nguyễn Đình Quảng ; Tranh: Trần Minh Tâm | Kim Đồng | 2015 |
345 | STN.000531 | | Đừng tham lam/ Thơ: Nguyễn Đình Quảng ; Tranh: Trần Minh Tâm | Kim Đồng | 2015 |
346 | STN.000532 | | Tình cha mẹ/ Thơ: Nguyễn Đình Quảng ; Tranh: Trần Minh Tâm | Kim Đồng | 2015 |
347 | STN.000533 | | Bác rùa tốt bụng/ Thơ: Nguyễn Đình Quảng ; Tranh: Trần Minh Tâm | Kim Đồng | 2015 |